Các sản phẩm

  • Phụ gia bê tông Natri Gluconate dùng làm chất làm chậm bê tông dùng để giảm nước Hóa chất xây dựng 527-07-1

    Phụ gia bê tông Natri Gluconate dùng làm chất làm chậm bê tông dùng để giảm nước Hóa chất xây dựng 527-07-1

    Thông số kỹ thuật Kết quả Đặc tính Bột tinh thể màu trắng Clorua <0,05% Hàm lượng >98% Asen <3ppm Na2SO4 <0,05% Kim loại nặng <20ppm Muối chì 10ppm Hao hụt khi sấy <1% Natri Gluconate Ứng dụng: 1. Công nghiệp xây dựng: Natri gluconate là chất làm chậm đông kết hiệu quả và là chất làm dẻo và giảm nước tốt cho bê tông, xi măng, vữa và thạch cao.Vì nó hoạt động như một chất ức chế ăn mòn nên nó giúp bảo vệ các thanh sắt được sử dụng trong bê tông khỏi bị ăn mòn.2. Mạ điện...
  • Natri Gluconate CAS số 527-07-1

    Natri Gluconate CAS số 527-07-1

    JF SODIUM GLUCONATE là muối natri của axit gluconic, được tạo ra bằng quá trình lên men glucose.
    Nó ở dạng bột kết tinh màu trắng đến nâu, dạng hạt đến mịn, tan nhiều trong nước.Nó không bị ăn mòn, không độc hại và có khả năng chống oxy hóa và khử, ngay cả ở nhiệt độ cao.

    主图2

  • Cấp thực phẩm 29181600 Natri Gluconate Độ tinh khiết 99% Bột phụ gia thực phẩm CAS 527-07-1

    Cấp thực phẩm 29181600 Natri Gluconate Độ tinh khiết 99% Bột phụ gia thực phẩm CAS 527-07-1

    Thông tin sản phẩm Natri Gluconate (Cấp thực phẩm):

    Công thức phân tử của natri gluconate là C6H11O7Na và trọng lượng phân tử là 218,14.Trong ngành công nghiệp thực phẩm, natri gluconate như một chất phụ gia thực phẩm, có thể tạo ra vị chua cho thực phẩm, tăng hương vị của thực phẩm, ngăn ngừa sự biến tính của protein, cải thiện vị đắng và chất làm se, và thay thế muối để có được thực phẩm có hàm lượng natri thấp, không chứa natri.Hiện nay, nghiên cứu về natri gluconate cho người giúp việc gia đình chủ yếu tập trung vào việc hoàn thiện công nghệ sản xuất và pha chế cũng như giảm chi phí sản xuất.

    主图7

     

  • Natri Gluconat(SG-A)

    Natri Gluconat(SG-A)

    Natri Gluconate còn được gọi là Axit D-Gluconic, Muối Monosodium là muối natri của axit gluconic và được sản xuất bằng quá trình lên men glucose.Nó là chất rắn/bột kết tinh màu trắng, hòa tan tốt trong nước.Nó không ăn mòn, không độc hại, có khả năng phân hủy sinh học và có thể tái tạo. Nó có khả năng chống oxy hóa và khử ngay cả ở nhiệt độ cao.Đặc tính chính của natri gluconate là khả năng tạo phức tuyệt vời, đặc biệt là trong các dung dịch kiềm và kiềm đậm đặc.Nó tạo thành các chelate ổn định với canxi, sắt, đồng, nhôm và các kim loại nặng khác.Nó là một chất chelat vượt trội hơn EDTA, NTA và phosphonates.

  • Natri Gluconat(SG-B)

    Natri Gluconat(SG-B)

    Natri Gluconate còn được gọi là Axit D-Gluconic, Muối Monosodium là muối natri của axit gluconic và được sản xuất bằng quá trình lên men glucose.Nó là chất rắn/bột kết tinh màu trắng, rất hòa tan trong nước, ít tan trong rượu và không hòa tan trong ete.Vì đặc tính vượt trội nên natri gluconate đã được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp.